Light Duty Chiller ORION – Máy làm lạnh nước ORION nhỏ gọn-RKS-JM/J

máy làm lạnh nước trung cấp dòng J-M

Cooling Capacity – Công suất lạnh (50/60 Hz):
1.3/1.5 kW (RKS401/402J-MV)
2.2/2.5 kW (RKS752/753J-MV)
4.9/5.3 kW (RKS1502/1503J-MV)


Máy làm lạnh nước tiết kiệm chi phí

Cooling Capacity – Công suất lạnh (50/60 Hz):
2.2/2.5 kW (RKS753J-V)
4.9/5.3 kW (RKS1503J-V)


Liên hệ

Orion Chiller RKS-JM/J Series


New Model Compact Chiller No. 1 Performer in a Compact Body Loaded with Application Functionality that Conforms to Your Operating Environment!

Mẫu Máy Làm Lạnh Nước ORION Nhỏ Tích Hợp Các Bộ Phận Gọn Nhẹ Và Khả năng Ứng Dụng Linh Hoạt Phù Hợp Với Môi Trường Hoạt Động Của Bạn.


 

Dòng máy làm lạnh nuoc ORION trung cấp J-M
Orion Chiller Mid-Grade Model J-MSeries – Dòng máy làm lạnh nuoc ORION trung cấp J-M

 

Easy to Use + Simple + Affordable - Dễ dàng sử dụng + Đơn giản + Giá cả phải chăng
Economy Model JSeries – Dòng J – Dòng Máy Làm Lạnh Nước tiết kiệm chi phí đầu tư

 

Made Even Easier to Use – Làm cho sản phẩm trở nên dễ sử dụng hơn!

Simple and Reassuring Design – Thiết kế đơn giản và đáng tin cậy. 
Common on All RKS J(M) Series Models – Phổ biến của tất cả model máy làm lạnh nước dòng RKS J(M).

thiết kế đơn giản và đáng tin cậy
Common on All RKS J(M) Series Models – Tính năng chung của dòng RKS J(M)

 


Simple and Reliably Designed – Được Thiết Kế Đơn Giản và Độ Tin Cậy Cao

Controller + Substantial  Functionality – Chức năng điều khiển và Những Tính Năng Vượt Trội Kèm Theo

Easy operation with just the flick of a switch! Alarm details via error code display for quick recovery
Vận hành đơn giản với các nút điều khiển! Chi tiết thông báo lỗi được hiện thị thông qua mã lỗi giúp cho người sử dụng dễ dàng quan sát và khắc phục.

OUTPUT SIGNALS – TÍN HIỆU XUẤT:
  • Operation Signal – Tín Hiệu Hoạt Động.
  • Alarm Signal – Tín Hiệu Báo Lỗi.
  • Remote Signal – Tín Hiệu Điều Khiển Từ Xa.
OPERATION SIGNALS – TÍN HIỆU HOẠT ĐỘNG:
  • Freeze-Prevention Mode – Chế độ chống đóng băng.
  • Warm Up Mode – Chế độ làm nóng.
  • Discharge Pump-Only-Operation – Chỉ riêng bơm tuần hoàn hoạt động.
  • Automatic Recovery After Power Outage, etc. – Tự động phục hồi sau khi mất điện, v.v…

Large Capacity Tank with Wide Water Supply Port – Bình Chứa Nước Dung Tích Lớn với Lỗ Cấp Nước Rộng:

Φ100 mm large water supply port for easy cleaning! The high capacity tank means less frequent water shortage warnings, less frequent water supplying, and less change in water temperature due to changing loads. A built-in blue LED lit water indicator for easy confirmation of water level!

Kích thước vị trí lỗ cấp nước lớn (Φ100 mm) dễ dàng cho việc theo dõi và vệ sinh! Thể tích bình chứa tăng lên giúp giảm thiểu tình tránh cảnh báo hụt nước, giảm tần suất cấp nước liên tụ vào thiết bị, và còn giảm thiểu tình trạng thay đổi nhiệt độ của nước làm lạnh vì tải lạnh thay đổi. Ngoài ra, ORION còn trang bị thêm đèn LED màu xanh giúp cho việc quan sát và theo dõi mực nước được thuận tiện dễ dàng.


Easy Filter Cleaning – Lọc gió đước thiết kế rất dễ dàng cho việc vệ sinh:

Comes standard with a filter to help prevent clogging! Easy tool-less removable filter design.

Lọc gió tiêu chuẩn – giúp ngăn ngừa bụi bẩn , tắt nghẽn cho máy làm lạnh nước! Lọc gió được thiết kế dễ dàng tháo gỡ  và vệ sinh.
Filter can be directly cleaned for easy removal of dirt and reduced manpower, adding to chiller operating stability.

Lọc gió có thể được làm sạch trực tiếp để dễ dàng loại bỏ bụi bẩn, giúp cho máy làm lạnh nước hoạt động được ổn định.


thông số kỹ thuật máy làm lạnh nước orion loại nhỏ

 

 

Bảng thông số kỹ thuật Máy Làm Lạnh Nước Loại Nhỏ: Mẫu Tiêu Chuẩn

Thông số kỹ thuật máy làm lạnh nước ORION dòng RKS-JM/J


Chilled Water Flow
Biểu đồ lưu lượng nước lạnh – Đường đặc tính của bơm tuần hoàn.

 

 

Many Functional Specifiations Available to Match Your Application
Nhiều sự lựa chọn thêm cho dòng RKS J(M).

 

 


*1 Under the following conditions: Chilled water temp.: 20 °C, Ambient temp.: 25 °C, Max. discharge pump circulating load. Cooling capacity is at least 95 % of listed figures. Heating capacity will change according to operating conditions.

*1 Dưới điều kiện: nhiệt độ nước lạnh: 20 °C, Nhiệt độ môi trường: 25 °C, bơm tuần hoàn hoạt độ tối đa. Công suất lạnh đạt tối thiểu 95% theo biểu đồ. Công suất gia nhiệt sẽ thay đổi theo điều kiện hoạt động cụ thể.


*2 Source voltage phase unbalance should be less than – Điện áp nguồn nên dao động thấp hơn±3 %.


*3 The figure noted is when the equipment is operating at the highest capacity of its normal operating range.

*3 Các chỉ số trên được ghi nhận khi thiết bị hoạt động tại mức tải ổn định nhất trong dải hoạt động bình thường của thiết bị.


*4 When the current load is continuously within ±10 %, and the ambient temperature is stable. However does not include starting times or when the heat-load exceeds the chiller capacity.

*4 Khi mức tải duy trì liên tục nằm trong khoảng ±10 %, và điều kiện nhiệt độ môi trường hoạt động ổn định. Tuy nhiên, độ chính xác này không thể đáp ứng được trong thời gian mới khởi động thiết bị hoặc khi tải hoạt động vượt quá công suất của máy làm lạnh nước.


*5 Comes standard with a built-in overload protection circuit breaker (NFB).

*5 Loại tiêu chuẩn được trang bị CB bảo vệ quá dòng (NFB).


*6 Operating noise levels are from a position of 1 m in front of the product and at a height of 1 m.

*6 Độ ồn khu hoạt động được xác định ở vị trí 1 mét từ phía trước của sản phẩm và tại độ cao 1 mét.


Note 1: Liquid (chilled water) that can be used are either clean water and a 30 to 40 % ethylene glycol solution. Note that there will be a drop in cooling capacity of 10 % if using a 30 to 40 % ethylene glycol solution. Alternatively, if deionized water is to be used, it should have an electrical conductivity of at least 1 μs/cm.

Ghi chú 1: Chất lỏng (nước làm lạnh) có thể được sử dụng là nước sạch và dung dịch ethylene glycol nồng độ 30~40%. Nhưng khi nước lạnh được hòa trộn như vậy sẽ làm giảm đi 10% công suất lạnh khi pha 30~40% dung dịch ethylene glycol. Ngoài ra, nếu sử dụng nước mềm (DI), thì độ dẫn điện của nước phải đạt tối thiểu 1 μs/cm.


Note 2: Heat output from the unit (in kW) is approx. 1.3 times that of the cooling capacity.

Ghi chú 2: Nhiệt phát ra từ thiêt bị (tính theo KW) gấp khoảng 1.3 lần công suất lạnh của thiết bị. 


Note 3: Depending on the operating environment, condensation may form on piping inside the product, and temporary leakage of water from the pump mechanical seals may also occur, therefore a drain pan should be installed if required.

Ghi chú 3: Tùy thuộc vào môi trường hoạt động, hiện tượng động sương có thể xuất hiện trên ống bên trong máy làm lạnh nước, và việc xì nước do bơm tuần hoàn bị hở phốt khi hoạt động thời gian dài, vì vậy việc lắp đặt thêm khay xả nước là điều đáng lưu tâm.


 

NGUYEN THANH THAI (Mr.) – Division Manager

Chiller – Dehumidifier and PAP Division

Hand phone: (+84)-0933.877.337

Email: thanhthai@yori.com.vn

Skype: thaint0912

FOR EVERYTHING YOU VALUE

————————————————————————————————————

YORI EQUIPMENT CO., LTD

Address : 25/20 Phan (Pham) Dang Giang, Ward Binh Hung Hoa, Binh Tan District, Ho Chi Minh City, Viet Nam.

Tax code: 0313515737

Phone : +84 – 08 – 36206196            Fax: +84 – 08 – 36203196

Website:   Máy làm lạnh nước biến tần ORION – Inverter Chiller ORION

Máy hút ẩm ORION – Dehumidifier ORION.

————————————————————————————————————

Sản phẩm liên quan

YORI EQUIPMENT CO., LTD

Số 3, Đường số 9, Khu Phố 2, Phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.

028 36206196 028 36203196

0938.177.737

thanhthai@yori.com.vn

thaint0912